Từ điển tên

Tên Thanh MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Mỵ

Thanh Mỵ là cái tên mang đến sự giản dị, nhẹ nhàng và thuần khiết. Nó tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, tao nhã và tính cách thanh lịch của người sở hữu. Tên Thanh Mỵ gợi lên hình ảnh một người phụ nữ có tâm hồn trong sáng, chân thành và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Mỵ

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thanh Mỵ

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Thẫm, Thanh Đàng, Thanh Nhãn, Thanh Biển, Thanh Trao, Thanh Chinh, Thanh Nhâm, Thanh Nương, Thanh Xiêm,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoài Mỵ, Xuân Mỵ, Như Mỵ, Diễm Mỵ, Thì Mỵ, Mộng Mỵ, A Mỵ, Ngọc Mỵ, Kim Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mỵ

Giới tính

Tên Thanh Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mỵ có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Mỵ sang thần số học
THANH M
17
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清魅
  • 清 - thanh vắng
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Juliana 声魅
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Blanche 鍚魅
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Mollie 聲魅
  • 聲 - thiêng liêng
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Cleo 蜻魅
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Therese 鲭猕
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Bettie 鲭魅
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Kyleigh 青魅
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Dollie 菁魅
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tamera 鲭寐
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 寐 - mộng mị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu