Từ điển tên

Tên Thanh NgànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ngàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Ngàn.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ngàn

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ngàn

Ngàn là một số đếm lớn, tượng trưng cho sự nhiều, rộng lớn, bao la. Ngàn cũng có nghĩa là rừng. Rừng là nơi thiên nhiên hoang dã, tươi đẹp, là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. Tên "Ngàn" mang ý nghĩa cho con người có ước mơ, hoài bão lớn lao, muốn đạt được những thành tựu cao trong cuộc sống. Con người có tên Ngàn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Ngàn

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Chầm, Thanh Tần, Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Mẫu, Thanh Xuyến, Thanh Tố, Thanh Phấn, Thanh Muội,

Đệm ghép với tên Ngàn

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Ngàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Ngàn, Mơ Ngàn, Mỹ Ngàn, Thị Ngàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Ngàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ngàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ngàn

Giới tính

Tên Thanh Ngàn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ngàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ngàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ngàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ngàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ngàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ngàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ngàn có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ngàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ngàn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ngàn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ngàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ngàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ngàn sang thần số học
THANH NGÀN
11
2858575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Ngàn

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ngàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清彦
  • 清 - thanh vắng
  • 彦 - ngàn lau
Brooklyn 鲭彦
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 彦 - ngàn lau
Juliana 声彦
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 彦 - ngàn lau
Mollie 聲彦
  • 聲 - thiêng liêng
  • 彦 - ngàn lau
Mckenna 鲭岸
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 岸 - núi ngàn
Cleo 蜻彦
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 彦 - ngàn lau
Kyleigh 青彦
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 彦 - ngàn lau
Dollie 菁彦
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 彦 - ngàn lau
Corine 靑彦
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 彦 - ngàn lau
Hester 錆彦
  • 錆 - cái thương
  • 彦 - ngàn lau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ngàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ngàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ngàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ngàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu