Ý nghĩa tên Thanh Ngàn
Thanh Ngàn mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp tinh khôi, trong sáng và nhẹ nhàng. "Thanh" gợi đến sự trong sáng, thuần khiết, còn "Ngàn" tượng trưng cho sự dịu dàng, nhẹ nhàng và thanh thoát. Tên này thường được đặt cho những bé gái có tính cách dịu dàng, mềm mỏng, nhu mì, dễ gần và luôn mang đến cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái cho những người xung quanh. Ngoài ra, Thanh Ngàn còn mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp tinh tế, thanh lịch và có sức quyến rũ dịu dàng, cuốn hút. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Ngàn
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Ngàn
Ngàn là một số đếm lớn, tượng trưng cho sự nhiều, rộng lớn, bao la. Ngàn cũng có nghĩa là rừng. Rừng là nơi thiên nhiên hoang dã, tươi đẹp, là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. Tên "Ngàn" mang ý nghĩa cho con người có ước mơ, hoài bão lớn lao, muốn đạt được những thành tựu cao trong cuộc sống. Con người có tên Ngàn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình.
Các tên liên quan với Thanh Ngàn
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Chầm, Thanh Tần, Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Mẫu, Thanh Xuyến, Thanh Tố, Thanh Phấn, Thanh Muội,
Đệm ghép với tên Ngàn
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Ngàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Ngàn, Mơ Ngàn, Mỹ Ngàn, Thị Ngàn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngàn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Ngàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ngàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ngàn
Giới tính
Tên Thanh Ngàn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ngàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Ngàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ngàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ngàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
à
-
-
n
-
Tên Thanh Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Ngàn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ngàn bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Ngàn có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ngàn có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Ngàn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ngàn là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ngàn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ngàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Ngàn trong thần số học
T | H | A | N | H | N | G | À | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Ngàn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清彦 |
|
Brooklyn | 鲭彦 |
|
Juliana | 声彦 |
|
Mollie | 聲彦 |
|
Mckenna | 鲭岸 |
|
Cleo | 蜻彦 |
|
Kyleigh | 青彦 |
|
Dollie | 菁彦 |
|
Corine | 靑彦 |
|
Hester | 錆彦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ngàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả