Từ điển tên

Tên Thanh NgữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ngữ

Thanh Ngữ có nghĩa là lời nói trong sáng, thanh khiết. Người sở hữu tên này thường có tính cách thông minh, trí tuệ sáng suốt. Họ là những người hòa đồng, biết lắng nghe và thấu hiểu người khác. Trong giao tiếp, Thanh Ngữ luôn thể hiện sự tinh tế, tế nhị và khéo léo, dễ dàng tạo được thiện cảm với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ngữ

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ngữ

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Ngữ

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Nhu, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Thỏa, Thanh Lạc, Thanh Na, Thanh Thìn,

Đệm ghép với tên Ngữ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Ngữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Ngữ, Song Ngữ, Thị Ngữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Ngữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ngữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ngữ

Giới tính

Tên Thanh Ngữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ngữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ngữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ngữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ngữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ngữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ngữ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ngữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ngữ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ngữ cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ngữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ngữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ngữ sang thần số học
THANH NG
13
285857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ngữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ngữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ngữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu