Từ điển tên

Tên Thanh NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nhi

Nhi có nghĩa là xinh đẹp,đáng yêu,nhỏ nhắn Thanh có nghĩa là màu xanh cho sự hoà bình,và sự xinh đẹp Thanh Nhi là sự ngoan hiền xinh đẹp là người thanh khiết học giỏi văn, Đặc biệt là sự bình tĩnh và là cung thiên bình. Người viết Cô Gái Mặt Tròn

312 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Nhi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Lam, Thanh Trang, Thanh Nhã, Thanh Thùy,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Hồng Nhi, Lan Nhi, Uyển Nhi, Bảo Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nhi Đang tăng dần

Tên Thanh Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Nhi phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cần Thơ 0.06%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.06%
3 Thừa Thiên - Huế 0.05%
4 Bạc Liêu 0.05%
5 Trà Vinh 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thanh Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhi

Giới tính

Tên Thanh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhi có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nhi sang thần số học
THANH NHI
19
285858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鸸
  • 清 - thanh vắng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Juliana 声鸸
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Blanche 鍚鸸
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mollie 聲鸸
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cleo 蜻鸸
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Bettie 鲭鸸
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kyleigh 青鸸
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dollie 菁鸸
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Corine 靑鸸
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hester 錆鸸
  • 錆 - cái thương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu