Từ điển tên

Tên Thanh NiệmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Niệm

Tên Thanh Niệm mang ý nghĩa chỉ sự trong sáng, thanh liêm, không vướng bụi trần, sống một cuộc sống có phẩm chất đạo đức cao đẹp. Người Thanh Niệm được ví như một ngọn đuốc sáng, luôn hướng về điều thiện và sống một cuộc đời chân chính, thánh thiện. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Niệm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Niệm

Nghĩa Hán Việt là nhớ, hàm ý suy nghĩ sâu sắc, thái độ trang trọng đàng hoàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Niệm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Xoa, Thanh Sướng, Thanh Cùng, Thanh Trắc, Thanh Tánh, Thanh Hàn, Thanh Đến, Thanh Tuy, Thanh Sanh,

Đệm ghép với tên Niệm

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Niệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Niệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Niệm, Lưu Niệm, Ngọc Niệm, Quốc Niệm, Ái Niệm, Bích Niệm, Chí Niệm, Đình Niệm, Hữu Niệm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Niệm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Niệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Niệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Niệm

Giới tính

Tên Thanh Niệm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Niệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Niệm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Niệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Niệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Niệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Niệm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Niệm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Niệm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Niệm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Niệm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Niệm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Niệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Niệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Niệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Niệm sang thần số học
THANH NIM
195
285854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Niệm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Niệm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清撚
  • 清 - thanh vắng
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Juliana 声撚
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Blanche 鍚撚
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Mollie 聲撚
  • 聲 - thiêng liêng
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Cleo 蜻撚
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Bettie 鲭撚
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Kyleigh 青撚
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Anika 晴撚
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Dollie 菁撚
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Corine 靑撚
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Niệm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Niệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Niệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Niệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu