Ý nghĩa tên Thanh Phượng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" là trong sạch, thanh cao, liêm khiết, "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Tên "Thanh Phượng" mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, có cuộc sống sung túc và sức sống tràn đầy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Phượng
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Phượng
Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thanh Phượng
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Chúc, Thanh Diệu, Thanh Nguyệt, Thanh Vi,
Đệm ghép với tên Phượng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Phượng, Ánh Phượng, Cẩm Phượng, Cát Phượng, Hoa Phượng, Mỹ Phượng, Hồng Phượng, Ngọc Phượng, Minh Phượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Phượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Phượng Đang tăng dần
Tên Thanh Phượng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Phượng phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 0.06% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Ninh Thuận | 0.02% |
4 | Phú Yên | 0.02% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Phượng
Giới tính
Tên Thanh Phượng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thanh Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Phượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Phượng bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Phượng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Phượng có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Phượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Phượng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Phượng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Phượng trong thần số học
T | H | A | N | H | P | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.