Từ điển tên

Tên Thanh SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Sa

Thanh Sa là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự trong trẻo, thanh khiết và sự vĩnh cửu. Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn con gái mình sẽ xinh đẹp, hiền lành và có một cuộc sống tốt đẹp. Thanh Sa còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thành công. Tên này thường được đặt cho những người có khả năng sáng tạo, thông minh và có hoài bão lớn. Ngoài ra, Thanh Sa còn mang ý nghĩa về sự may mắn và bình an. Tên này thường được đặt cho những người có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn được may mắn che chở. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Sa

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Sa

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Nhu, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Thao, Thanh Pha, Thanh Ngữ, Thanh Thỏa,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Sa, Tiên Sa, Yên Sa, Chi Sa, Ly Sa, Tuyết Sa, Châu Sa, Thu Sa, Na Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Sa

Giới tính

Tên Thanh Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Sa có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Sa cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Sa sang thần số học
THANH SA
11
28581

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Sa

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 鲭沙
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 鲭莎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 莎 - toa (cỏ)
Jade 清𬇭
  • 清 - thanh vắng
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Juliana 声𬇭
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Blanche 鍚鯊
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鯊 - sa ngư (cá mập)
Mollie 聲𬇭
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Cleo 蜻𬇭
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Bettie 鲭鯊
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鯊 - sa ngư (cá mập)
Kyleigh 青𬇭
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Anika 晴紗
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 紗 - vải sa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu