Từ điển tên

Tên Thanh SaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Sao

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Sao.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Sao

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thanh Sao

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Mẫu, Thanh Toan, Thanh Từ, Thanh Nhần, Thanh Dầu, Thanh Đang, Thanh Đậm, Thanh Thể, Thanh Mi,

Đệm ghép với tên Sao

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Sao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Sao, Thiên Sao, Như Sao, Y Sao, Minh Sao, Ánh Sao, Thị Sao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Sao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Sao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Sao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Sao

Giới tính

Tên Thanh Sao thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Sao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Sao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Sao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Sao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Sao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Sao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Sao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Sao có tổng cộng 308 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Sao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Sao là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Sao cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Sao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Sao trong Hán Việt và Phong thủy qua 308 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Sao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Sao sang thần số học
THANH SAO
116
28581

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Sao

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Sao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𬁖
  • 清 - thanh vắng
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Juliana 声𬁖
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Blanche 鍚𬁖
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Mollie 聲𬁖
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Cleo 蜻𬁖
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Bettie 鲭𬁖
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Kyleigh 青𬁖
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Anika 晴𬁖
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Dollie 菁𬁖
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Corine 靑𬁖
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Sao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Sao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Sao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Sao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu