Ý nghĩa tên Thành Sỹ
Thành: Thành trì, vững chắc, kiên cố.- Sỹ: Người có học thức, trí tuệ, đạo đức cao. Kết hợp lại, Thành Sỹ mang ý nghĩa chỉ người đàn ông thông minh, có học thức và đạo đức, luôn vững vàng và đáng tin cậy, có khả năng xây dựng và bảo vệ những giá trị tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Sỹ
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Thành Sỹ
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Tử, Thành Ích, Thành Nhuận, Thành Đệ, Thành Ái, Thành Gia, Thành Nguyễn, Thành Khởi, Thành Chánh,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Sỹ, Thụy Sỹ, Khánh Sỹ, Trí Sỹ, Thiện Sỹ, Lương Sỹ, Đắc Sỹ, Sỹ Sỹ, Gia Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Sỹ
Giới tính
Tên Thành Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Thành Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Sỹ bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Sỹ có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Sỹ trong thần số học
T | H | À | N | H | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 诚士 |
|
Declan | 诚俟 |
|
Brodie | 诚仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả