Từ điển tên

Tên Thanh TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tâm

Mong trái tim con luôn trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

601 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tâm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Tâm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Huyền, Thanh Trúc, Thanh Thảo,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tâm, Ân Tâm, Ánh Tâm, Băng Tâm, Bích Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tâm Đang tăng dần

Tên Thanh Tâm được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Tâm phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Tâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.28%
2 Trà Vinh 0.28%
3 Phú Yên 0.26%
4 Vĩnh Long 0.25%
5 Sóc Trăng 0.24%
Bản đồ phân bố tên Thanh Tâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tâm

Giới tính

Tên Thanh Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tâm có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tâm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tâm sang thần số học
THANH TÂM
11
285824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清芯
  • 清 - thanh vắng
  • 芯 - hồng tâm
Juliana 声芯
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 芯 - hồng tâm
Mollie 聲芯
  • 聲 - thiêng liêng
  • 芯 - hồng tâm
Gillian 鲭心
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Kyleigh 青芯
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 芯 - hồng tâm
Dona 鲭芯
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 鲭忄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Hester 錆芯
  • 錆 - cái thương
  • 芯 - hồng tâm
Mittie 圊芯
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 芯 - hồng tâm
Estell 鯖芯
  • 鯖 - thanh (cá thu)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu