Từ điển tên

Tên Thanh TầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tần

Trong sáng, thuần khiết, không tạp chất. Thanh lịch, tao nhã, có phong thái thanh tao. Bình lặng, an nhiên, không xô bồ, náo nhiệt. Sâu sắc, rộng lớn, bao la. Nhiều, dồi dào, dư thừa. Đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Người có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, có phong thái tao nhã, thanh lịch. Họ thông minh, sâu sắc, có hiểu biết rộng và luôn hướng tới sự trọn vẹn, đầy đủ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tần

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tần

Tần là 1 mỹ từ để gọi người phụ nữ ngày xưa, là 01 chức quan của nữ. Với tên này cha mẹ mong con gái cũng có thể thành đạt cao, học giỏi, tiến xa trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Tần

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Mẫu, Thanh Toan, Thanh Từ, Thanh Chầm, Thanh Ngàn, Thanh Xuyến, Thanh Tố,

Đệm ghép với tên Tần

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thủy Tần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tần

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tần

Giới tính

Tên Thanh Tần thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tần có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tần có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tần là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tần cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tần trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tần sang thần số học
THANH TN
11
285825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tần

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mollie 聲燼
  • 聲 - thiêng liêng
  • 燼 - gà tần
Rosalinda 鲭蘋
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 蘋 - tần tảo
Tyra 鲭秦
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 秦 - nước Tần, tần ngần
Xiomara 鲭頻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 頻 - tần tần (nhiều lần), tần số, cao tần
Milagros 鲭燼
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 燼 - gà tần
Natalya 鲭苹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 苹 - tần (trái táo to)
Zaylee 鲭颦
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 颦 - giao tần (cau mày)
Mittie 圊燼
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 燼 - gà tần
Sheyla 鲭螓
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 螓 - tần mẫn, tần ngần
Mariya 鲭燖
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 燖 - tầm (hâm lại đồ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu