Ý nghĩa tên Thanh Thanh
"Thanh Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong lành, thanh khiết, đọng lại trên lá, long lanh dưới ánh nắng mặt trời. Tên "Thanh Sương" là cái tên khá đáng yêu dành cho bé gái với ý nghĩa xinh đẹp, trong sáng, hồn nhiên, luôn vui vẻ, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Thanh
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thanh Thanh
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Nga, Thanh Vân, Thanh Hà, Thanh Mai,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Phương Thanh, Thị Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thanh Đang tăng dần
Tên Thanh Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Thanh phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lâm Đồng | 0.11% |
2 | Bình Dương | 0.11% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.11% |
4 | Sóc Trăng | 0.10% |
5 | Trà Vinh | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thanh
Giới tính
Tên Thanh Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Thanh Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Thanh
- Tính từ: hơi thanh, dễ ưa
- dáng người thanh thanh
- giọng hát thanh thanh
Tên Thanh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thanh bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thanh có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Thanh trong thần số học
T | H | A | N | H | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鲭清 |
|
Juliana | 鲭声 |
|
Blanche | 鲭鍚 |
|
Mollie | 鲭聲 |
|
Cleo | 鲭蜻 |
|
Bettie | 鲭鲭 |
|
Kyleigh | 鲭青 |
|
Anika | 晴晴 |
|
Dollie | 鲭菁 |
|
Corine | 鲭靑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả