Từ điển tên

Tên Thanh ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thanh

"Thanh Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong lành, thanh khiết, đọng lại trên lá, long lanh dưới ánh nắng mặt trời. Tên "Thanh Sương" là cái tên khá đáng yêu dành cho bé gái với ý nghĩa xinh đẹp, trong sáng, hồn nhiên, luôn vui vẻ, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên

176 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thanh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Thanh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Nga, Thanh Vân, Thanh Hà, Thanh Mai,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Phương Thanh, Thị Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thanh Đang tăng dần

Tên Thanh Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Thanh phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.11%
2 Bình Dương 0.11%
3 Thừa Thiên - Huế 0.11%
4 Sóc Trăng 0.10%
5 Trà Vinh 0.10%
Bản đồ phân bố tên Thanh Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thanh

Giới tính

Tên Thanh Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh Thanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh Thanh

Tên Thanh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thanh có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thanh sang thần số học
THANH THANH
11
28582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鲭清
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鲭声
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鲭鍚
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鲭聲
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鲭蜻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鲭鲭
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鲭青
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 晴晴
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 鲭菁
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 鲭靑
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu