Từ điển tên

Tên Thanh ThìÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thì

Thanh Thì là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Cái tên này thể hiện sự trong sáng, tươi mới và tràn đầy sức sống của người mang nó. Tên Thanh Thì thường được đặt cho những người có tính cách hòa đồng, thân thiện, luôn vui vẻ và lạc quan. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Bên cạnh đó, những người tên Thanh Thì còn rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người luôn hướng đến tương lai tươi sáng, luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thì

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thì

Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Thì

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Gấm, Thanh Đơn, Thanh Phường, Thanh Thẻ, Thanh Thục, Thanh Trao, Thanh Biển, Thanh Nhãn, Thanh Đàng,

Đệm ghép với tên Thì

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Thì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Thì, Tâm Thì, Hoàng Thì, Kim Thì, Lệ Thì, Thị Thì,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thì

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Thì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thì

Giới tính

Tên Thanh Thì thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thì có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thì trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thì bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thì có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thì trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thì là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thì cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thì trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thì sang thần số học
THANH THÌ
19
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thì

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thì
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清时
  • 清 - thanh vắng
  • 时 - thì giờ
Juliana 声时
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 时 - thì giờ
Blanche 鍚时
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 时 - thì giờ
Mollie 聲时
  • 聲 - thiêng liêng
  • 时 - thì giờ
Cleo 蜻时
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 时 - thì giờ
Bettie 鲭时
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 时 - thì giờ
Kyleigh 青时
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 时 - thì giờ
Anika 晴时
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 时 - thì giờ
Dollie 菁时
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 时 - thì giờ
Corine 靑时
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 时 - thì giờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu