Từ điển tên

Tên Thanh ThuầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thuần

Thanh Thuần là một cái tên mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, chân thành, giản dị. Họ luôn sống với sự lương thiện và không muốn bon chen với cuộc sống. Thanh Thuần cũng là người rất biết quan tâm đến người khác. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thuần

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Thuần

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Sâm, Thanh Đoan, Thanh Nhàng, Thanh Thoảng,

Đệm ghép với tên Thuần

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Thuần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Thuần, Tú Thuần, Cẩm Thuần, Nhã Thuần, Diệu Thuần, Thị Thuần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thuần

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Thuần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thuần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thuần

Giới tính

Tên Thanh Thuần thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thuần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thuần có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thuần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thuần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thuần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thuần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thuần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thuần có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thuần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thuần là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thuần cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thuần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thuần trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thuần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thuần sang thần số học
THANH THUN
131
2858285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thuần

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thuần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清馴
  • 清 - thanh vắng
  • 馴 - ngựa đã thuần
Juliana 声馴
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 馴 - ngựa đã thuần
Blanche 鍚馴
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 馴 - ngựa đã thuần
Mollie 聲馴
  • 聲 - thiêng liêng
  • 馴 - ngựa đã thuần
Cleo 蜻馴
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 馴 - ngựa đã thuần
Bettie 鲭馴
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 馴 - ngựa đã thuần
Kyleigh 青馴
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 馴 - ngựa đã thuần
Scarlet 鲭淳
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 淳 - thuần (lương thiện)
Tabatha 鲭纯
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 纯 - thuần thục; đơn thuần
Dollie 菁馴
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 馴 - ngựa đã thuần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thuần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thuần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thuần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thuần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu