Từ điển tên

Tên Thanh ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thục

Thanh Thục là một cái tên đẹp, gợi lên sự thanh lịch, dịu dàng và sâu sắc. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sau này sẽ trở thành một người phụ nữ tốt bụng, hiền thục, nết na, có phẩm chất đạo đức tốt, luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thục

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Thục

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Uyển, Thanh Bỉ, Thanh Tấm, Thanh Dâng, Thanh Thẻ, Thanh Phường, Thanh Đơn, Thanh Gấm, Thanh Thì,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Thục, Hương Thục, Phước Thục, Liên Thục, Tố Thục, Hà Thục, Thái Thục, Gia Thục, Như Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thục

Giới tính

Tên Thanh Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thục có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thục cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thục sang thần số học
THANH THC
13
2858283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thục

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清赎
  • 清 - thanh vắng
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Hilda 鲭赎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Juliana 声赎
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Blanche 鍚熟
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Mollie 聲赎
  • 聲 - thiêng liêng
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Cleo 蜻熟
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Bettie 鲭熟
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Goldie 鲭贖
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Kyleigh 青赎
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Anika 晴淑
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu