Ý nghĩa tên Thanh Thương
"Thanh" Mang ý nghĩa về sự thanh khiết, trong sáng, nhẹ nhàng và tinh tế. "Thương" Mang ý nghĩa về tình yêu thương, sự quan tâm, chăm sóc và chia sẻ. "Thanh Thương" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn về một người con gái Thanh tao, nhã nhặn, và thanh lịch trong cách cư xử. Mạnh mẽ, kiên cường, và không khuất phục trước khó khăn. Có một trái tim yêu thương, trân trọng và biết quan tâm đến mọi người. Sống một cuộc sống bình yên, an yên và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Thương
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Thương
Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.
Các tên liên quan với Thanh Thương
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Uyên, Thanh Hồng, Thanh Lan, Thanh Dung,
Đệm ghép với tên Thương
Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Thương, Diễm Thương, Hà Thương, Ngọc Thương, Cẩm Thương, Hoài Thương, Thị Thương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thương Đang tăng dần
Tên Thanh Thương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Thương phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Kon Tum | 0.07% |
3 | Phú Yên | 0.06% |
4 | Quảng Trị | 0.06% |
5 | Ninh Thuận | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thương
Giới tính
Tên Thanh Thương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thanh Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Thương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thương bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Thương có 33 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thương có tổng cộng 462 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Thương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thương cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 462 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Thương trong thần số học
T | H | A | N | H | T | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清鶬 |
|
Genesis | 鲭斨 |
|
Juliana | 声鸧 |
|
Blanche | 鍚觞 |
|
Mollie | 聲鸧 |
|
Cleo | 蜻觴 |
|
Bettie | 鲭觞 |
|
Kassidy | 鲭戧 |
|
Kyleigh | 青鸧 |
|
Anika | 晴蒼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả