Từ điển tên

Tên Thanh ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thương

"Thanh" Mang ý nghĩa về sự thanh khiết, trong sáng, nhẹ nhàng và tinh tế. "Thương" Mang ý nghĩa về tình yêu thương, sự quan tâm, chăm sóc và chia sẻ. "Thanh Thương" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn về một người con gái Thanh tao, nhã nhặn, và thanh lịch trong cách cư xử. Mạnh mẽ, kiên cường, và không khuất phục trước khó khăn. Có một trái tim yêu thương, trân trọng và biết quan tâm đến mọi người. Sống một cuộc sống bình yên, an yên và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thương

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Thương

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Uyên, Thanh Hồng, Thanh Lan, Thanh Dung,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Thương, Diễm Thương, Hà Thương, Ngọc Thương, Cẩm Thương, Hoài Thương, Thị Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thương Đang tăng dần

Tên Thanh Thương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Thương phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Kon Tum 0.07%
3 Phú Yên 0.06%
4 Quảng Trị 0.06%
5 Ninh Thuận 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thanh Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thương

Giới tính

Tên Thanh Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thương có tổng cộng 462 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thương cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 462 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thương sang thần số học
THANH THƯƠNG
136
28582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鶬
  • 清 - thanh vắng
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Genesis 鲭斨
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Juliana 声鸧
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Blanche 鍚觞
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Mollie 聲鸧
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Cleo 蜻觴
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Bettie 鲭觞
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Kassidy 鲭戧
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 戧 - thương (tường xây)
Kyleigh 青鸧
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Anika 晴蒼
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 蒼 - thương (màu lam, lục thẫm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu