Từ điển tên

Tên Thanh ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thủy

"Thanh" có nghĩa là trong xanh, thanh cao, còn "Thủy" có nghĩa là nước. Tên Thanh Thủy có thể hiểu là "nước trong xanh", "nước thanh cao". Đặt tên Thanh Thủy với mong muốn con là người có tâm hồn trong sáng, thanh cao, thuần khiết, có ý chí kiên cường, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

606 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thủy

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Thủy

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thúy, Thanh Tuyền, Thanh Ngân, Thanh Tâm,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thủy, Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy, Thu Thủy, Thị Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thủy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thủy Đang tăng dần

Tên Thanh Thủy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Thủy phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Thủy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.20%
2 Quảng Ninh 0.13%
3 Đồng Nai 0.13%
4 Hà Nam 0.11%
5 Quảng Bình 0.11%
Bản đồ phân bố tên Thanh Thủy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thủy

Giới tính

Tên Thanh Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thủy có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thủy cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thủy sang thần số học
THANH THY
137
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清氵
  • 清 - thanh vắng
  • 氵 - thuỷ (nước)
Juliana 声氵
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 氵 - thuỷ (nước)
Mollie 聲氵
  • 聲 - thiêng liêng
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 鲭始
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 始 - thuỷ chung
Kyleigh 青氵
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 氵 - thuỷ (nước)
Dollie 菁始
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 始 - thuỷ chung
Hester 錆氵
  • 錆 - cái thương
  • 氵 - thuỷ (nước)
Dovie 鲭氵
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Mittie 圊氵
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Estell 鯖氵
  • 鯖 - thanh (cá thu)
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu