Từ điển tên

Tên Thanh ThụyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thụy

Theo nghĩa Hán Việt, "Thanh" có nghĩa là thanh bạch, liêm khiết, thanh cao. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. "Thanh Thụy" còn được hiểu là viên ngọc xanh. Đặt con tên "Thanh Thụy" với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có phẩm chất thanh cao, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thụy

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thụy

Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Thụy

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Nhu, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Nhản, Thanh Thuyên, Thanh Oanh, Thanh Lễ,

Đệm ghép với tên Thụy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Thụy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thụy, Như Thụy, Thái Thụy, Kim Thụy, Thụy Thụy, Minh Thụy, Gia Thụy, Hải Thụy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thụy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Thụy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thụy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thụy

Giới tính

Tên Thanh Thụy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thụy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thụy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thụy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thụy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thụy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thụy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thụy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thụy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thụy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thụy có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thụy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thụy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thụy cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thụy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thụy trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thụy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thụy sang thần số học
THANH THY
137
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thụy

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thụy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cindy 鲭瑞
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 瑞 - thuỵ (điềm lành)
Jade 清睡
  • 清 - thanh vắng
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
Juliana 声睡
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
Mollie 聲谥
  • 聲 - thiêng liêng
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Cleo 蜻睡
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
Kyleigh 青諡
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 諡 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Dollie 菁睡
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
Corine 靑睡
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
Hester 錆睡
  • 錆 - cái thương
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
Kortney 鲭諡
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 諡 - tên thuỵ, thuỵ hiệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thụy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thụy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thụy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thụy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu