Từ điển tên

Tên Thanh TĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tĩnh

Ý nghĩa của tên Thanh Tĩnh là sự thanh sạch, trong sáng, lặng lẽ, yên tĩnh. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, thanh thoát, không thích sự ồn ào, náo nhiệt. Họ thích sống trong chốn thanh bình, ưu tư và sống một cuộc sống đơn giản, không màng danh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tĩnh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tĩnh

"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Tĩnh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Cẩm, Thanh Đa, Thanh Giỏi, Thanh Sam, Thanh Quyết, Thanh Hướng, Thanh Dư, Thanh Chính,

Đệm ghép với tên Tĩnh

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Tĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Tĩnh, Hữu Tĩnh, Ngọc Tĩnh, Trung Tĩnh, Kim Tĩnh, Văn Tĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tĩnh

Giới tính

Tên Thanh Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh Tĩnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh Tĩnh

Tên Thanh Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tĩnh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tĩnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tĩnh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tĩnh sang thần số học
THANH TĨNH
19
2858258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooks 鲭凈
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Kian 鲭浄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Landyn 鲭淨
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Abdiel 鲭静
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 静 - tĩnh điện; tĩnh vật
Maxton 鲭靓
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 靓 - yên tĩnh
Ayson 鲭靜
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 靜 - tĩnh điện; tĩnh vật

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu