Ý nghĩa tên Thành Trì
Ý nghĩa đệm Thành tên Trì
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Trì
tên "Trì'' thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người biết giữ gìn phẩm giá, đạo đức, truyền thống gia đình và những giá trị tốt đẹp. Tên "Trì" còn có thể mang nghĩa là kiên trì, nhẫn nại. đặt tên "Trì"cho con cũng thể hiện mong muốn con sẽ là người có ý chí kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách.
Các tên liên quan với Thành Trì
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Bốt, Thành Năng, Thành Ảnh, Thành Ngon, Thành Chấn, Thành Dô, Thành Lĩnh, Thành Thức, Thành Nhanh,
Đệm ghép với tên Trì
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Trì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Trì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Trì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Trì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Trì
Giới tính
Tên Thành Trì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Trì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Trì có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Trì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Trì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
Thành Trì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thành Trì
- Danh từ: thành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng
- xây dựng thành trì
- thành trì kiên cố
- Danh từ: cái nền tảng, cơ sở vững chắc (cho cái khác tồn tại và phát triển)
- thành trì cách mạng
Tên Thành Trì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Trì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Trì bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Trì có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Trì có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Trì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Trì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Trì cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Trì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Trì trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Trì trong thần số học
T | H | À | N | H | T | R | Ì | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.