Từ điển tên

Tên Thanh TụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tụ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Tụ.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tụ

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tụ

Còn được biết đến với tên gọi khác là tụ tập, hội tụ, là chỉ sự gom góp, dồn lại từ nhiều nơi, nhiều nguồn khác nhau để thành một thể thống nhất. Do vậy, cái tên này mang ý nghĩa:Ngoài ra, tên Tụ còn có ý nghĩa liên quan đến sự tích tụ, tập trung. Cha mẹ đặt tên con là Tụ với mong muốn con luôn được mọi người yêu thương, giúp đỡ, sự nghiệp công danh thuận lợi, cuộc sống an nhàn, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Tụ

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Thâm, Thanh Tôn, Thanh Hổ, Thanh San, Thanh Phán, Thanh Tông, Thanh Bái, Thanh Thêu, Thanh Trương,

Đệm ghép với tên Tụ

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Tụ, Thọ Tụ, Duy Tụ, San Tụ, Thiện Tụ, Đình Tụ, Đức Tụ, Quang Tụ, Trọng Tụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tụ

Giới tính

Tên Thanh Tụ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tụ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tụ cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tụ sang thần số học
THANH T
13
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tụ

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清褎
  • 清 - thanh vắng
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Juliana 声褎
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Blanche 鍚褎
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Mollie 聲褎
  • 聲 - thiêng liêng
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Cleo 蜻褎
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Bettie 鲭褎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Kyleigh 青褎
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Anika 晴褎
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Dollie 菁褎
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 褎 - tụ (ống tay áo)
Corine 靑褎
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 褎 - tụ (ống tay áo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu