Ý nghĩa tên Thành Tựu
Ý nghĩa đệm Thành tên Tựu
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Tựu
Nghĩa Hán Việt là thành quả, thể hiện sự việc hoàn tất, có kết quả, mọi biến chuyển hoàn thành.
Các tên liên quan với Thành Tựu
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Khôn, Thành Hiền, Thành Huynh, Thành Tuyển, Thành Trường, Thành Vĩnh, Thành Phố, Thành Lên, Thành Hữu,
Đệm ghép với tên Tựu
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tựu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tựu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Tựu, Hữu Tựu, Gia Tựu, Xuân Tựu, Khắc Tựu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Tựu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Tựu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Tựu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Tựu
Giới tính
Tên Thành Tựu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Tựu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Tựu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Tựu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Tựu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Tựu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Tựu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ự
-
-
u
-
Thành Tựu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thành Tựu
- Danh từ: kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công
- ứng dụng những thành tựu của khoa học vào đời sống
- Đồng nghĩa: thành quả
Tên Thành Tựu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Tựu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Tựu bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Tựu có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Tựu có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Tựu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Tựu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Tựu cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Tựu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Tựu trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Tựu trong thần số học
T | H | À | N | H | T | Ự | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Tựu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Irvin | 诚鹫 |
|
Hermon | 诚鷲 |
|
Guss | 诚僦 |
|
Hamp | 诚就 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Tựu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả