Từ điển tên

Tên Thanh ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Vi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Vi.

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Vi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Vi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Quyên, Thanh Tiền, Thanh Hảo, Thanh Như,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Hạ Vi, Hạnh Vi, Lan Vi, Trúc Vi, Phương Vi, Thị Vi, Khánh Vi, Yến Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Vi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Vi Đang giảm dần

Tên Thanh Vi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Vi phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Vi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 Bình Định 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thanh Vi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Vi

Giới tính

Tên Thanh Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Vi có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Vi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Vi sang thần số học
THANH VI
19
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Vi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清薇
  • 清 - thanh vắng
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Constance 鲭薇
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 鲭微
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 微 - tinh vi, vi rút
Juliana 声薇
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Blanche 鍚为
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Mollie 聲韋
  • 聲 - thiêng liêng
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Cleo 蜻为
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Bettie 鲭为
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 鲭帏
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Kyleigh 青违
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 违 - vi phạm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu