Từ điển tên

Tên Thanh VữngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Vững

Tên Thanh Vững mang ý nghĩa của sự ngay thẳng, trong sạch và sự vững chắc, đáng tin cậy. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách ngay thẳng, chính trực, có lập trường rõ ràng và luôn hành động theo nguyên tắc. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm với bản thân và những người xung quanh. Thanh Vững là người kiên định, có khả năng chịu đựng những khó khăn, gian khổ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Vững

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Vững

Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Vững

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Sam, Thanh Dũ, Thanh Dinh, Thanh Rin, Thanh Phùng, Thanh Mãi, Thanh Đà, Thanh Giỏi,

Đệm ghép với tên Vững

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Vững, Chí Vững, Thế Vững, Phước Vững, Công Vững, Xuân Vững, Minh Vững, Tiến Vững, Văn Vững,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Vững

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Vững

Giới tính

Tên Thanh Vững thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Vững trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Vững bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Vững có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Vững trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Vững là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Vững cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Vững trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Vững sang thần số học
THANH VNG
13
2858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Vững

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Vững
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tre 鲭𠊡
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𠊡 - vững vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Vững

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Vững

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Vững / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu