Ý nghĩa tên Thảo Đức
Tên Thảo Đức mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện người có tính tình hiền hòa, lương thiện, tốt bụng, có đạo đức và biết cách cư xử. "Thảo" thường dùng để chỉ cỏ mềm, tượng trưng cho sự mềm mỏng, nhường nhịn. "Đức" là đạo đức, là những điều tốt đẹp, chuẩn mực trong cách sống. Vì vậy, tên Thảo Đức ngụ ý người có tấm lòng rộng lượng, luôn hướng thiện, sống ngay thẳng, không toan tính thiệt hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Đức
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thảo Đức
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thảo Thành, Thảo Trung, Thảo Việt,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lăng Đức, Tiểu Đức, Võ Đức, Dư Đức, Thường Đức, Nhơn Đức, Kỷ Đức, Chân Đức, Sáu Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thảo Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Đức
Giới tính
Tên Thảo Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thảo Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Đức bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Đức cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Đức trong thần số học
T | H | Ả | O | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.