Từ điển tên

Tên Thảo DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Dung

"Thảo" có nghĩa là cỏ, hoa cỏ. Tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao, mong manh nhưng đầy sức sống của người con gái. "Dung" Có nghĩa là dung nhan, vẻ đẹp. Chỉ người phụ nữ có nhan sắc xinh đẹp, đoan trang, quý phái. "Thảo Dung" Khi kết hợp, hai chữ "Thảo" và "Dung" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, hiền thục, rộng lượng, luôn biết quan tâm, chia sẻ với mọi người xung quanh. Bên cạnh đó, tên "Thảo Dung" còn thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống an yên, bình dị, hạnh phúc cho con gái mình. Người viết Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Dung

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Dung

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Lam, Thảo Duy, Thảo Nghi, Thảo Đan, Thảo Yến,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Vân Dung, Yến Dung, Lệ Dung, Mai Dung, Quỳnh Dung, Xuân Dung, Tuyết Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Dung Đang giảm dần

Tên Thảo Dung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Dung phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.01%
2 Hải Dương 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Thái Bình 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thảo Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Dung

Giới tính

Tên Thảo Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Dung cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Dung sang thần số học
THO DUNG
163
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 讨容
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 讨鱅
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 讨熔
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 讨融
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 讨慵
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 讨蓉
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 蓉 - phù dung
Wilhelmina 艹鱅
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katlin 讨溶
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 讨榕
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 讨鎔
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu