Từ điển tên

Tên Thảo HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Hà

Thảo Hà luôn là người con hiếu thảo, cẩn thận và luôn nỗ lực. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Hà

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thảo Hà

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Lam, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Giang, Thảo Hạnh, Thảo Hân, Thảo Dương,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Đông Hà, Dương Hà, Hạnh Hà, Lâm Hà, Lê Hà, Thiên Hà, Ánh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Hà

Giới tính

Tên Thảo Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Hà có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Hà cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Hà sang thần số học
THO HÀ
161
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 讨荷
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 讨遐
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 讨霞
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 讨蝦
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 讨河
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Wilhelmina 艹霞
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Berta 讨呵
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 讨哬
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 哬 - hờ hững
Corene 讨虾
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 讨苛
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu