Từ điển tên

Tên Thảo HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Thảo Hạnh " chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Hạnh

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Hạnh

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Hà, Thảo Lam, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Hân, Thảo Dương, Thảo Tâm, Thảo Diệp,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Lâm Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tâm Hạnh, Thủy Hạnh, Diệu Hạnh, Ngân Hạnh, Mai Hạnh, Hoàng Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Hạnh

Giới tính

Tên Thảo Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Hạnh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Hạnh sang thần số học
THO HNH
161
28858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 讨幸
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 讨行
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Wilhelmina 艹行
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 讨倖
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 倖 - xem hãnh
Willodean 草行
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Tula 䒑行
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Vertie 艸行
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Zera 討行
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu