Ý nghĩa tên Thảo Hiền
Thảo có nghĩa là cỏ, hoa cỏ, mọc tự nhiên, mộc mạc, giản dị. Hiền có nghĩa là hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, đoan trang, thùy mị. ý nghĩa chung của tên "Thảo Hiền" là một người con gái có vẻ đẹp nhẹ nhàng, dịu dàng, hiền lành, ngoan ngoãn, biết vâng lời cha mẹ, có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, luôn yêu thương mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Hiền
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thảo Hiền
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo An, Thảo Anh, Thảo Bình, Thảo Chi, Thảo Diệp, Thảo Phương, Thảo Vi, Thảo Trang, Thảo Quyên,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hiền, Bích Hiền, Mai Hiền, Phương Hiền, Thục Hiền, Diệu Hiền, Minh Hiền, Ngọc Hiền, Thanh Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Hiền Đang tăng dần
Tên Thảo Hiền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thảo Hiền phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đồng Nai | 0.05% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.05% |
3 | Khánh Hòa | 0.04% |
4 | Đắk Nông | 0.04% |
5 | Quảng Trị | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Hiền
Giới tính
Tên Thảo Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Thảo Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Hiền bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Hiền có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Hiền cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Hiền trong thần số học
T | H | Ả | O | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Reva | 讨䝨 |
|
Wilhelmina | 艹䝨 |
|
Willodean | 草䝨 |
|
Tula | 䒑䝨 |
|
Vertie | 艸䝨 |
|
Zera | 討䝨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả