Từ điển tên

Tên Thảo KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Khoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thảo Khoa.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Khoa

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thảo Khoa

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Tươi, Thảo Lành, Thảo Phượng, Thảo Vương, Thảo Điệp, Thảo Tường, Thảo Ân, Thảo Nương, Thảo Văn,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Khoa, Cẩm Khoa, Uyên Khoa, Vi Khoa, Ly Khoa, Hương Khoa, Châu Khoa, Băng Khoa, Tú Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Khoa

Giới tính

Tên Thảo Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Khoa có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Khoa cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Khoa sang thần số học
THO KHOA
1661
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 讨科
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 科 - khoa thi
Carly 讨夸
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 讨侉
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Wilhelmina 艹誇
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 誇 - khoa trương
Willodean 草誇
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 誇 - khoa trương
Tula 䒑誇
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 誇 - khoa trương
Vertie 艸誇
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 誇 - khoa trương
Daphine 讨蚪
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 讨䚵
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 讨垮
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu