Từ điển tên

Tên Thảo LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Lý

"Ly" là một trong tứ Linh biểu tượng cho trí tuệ, "Thảo" là cỏ, dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra, "thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên "Thảo Ly " với ý muốn mong con mình sẽ thông minh, tỏa hương cho đời. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Lý

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thảo Lý

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Nam, Thảo Lê, Thảo Văn, Thảo Nương, Thảo Tươi, Thảo Tuyền, Thảo Nhu, Thảo Huỳnh, Thảo Khanh,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Lý, Trà Lý, Tân Lý, Chi Lý, Thi Lý, Dạ Lý, Khánh Lý, Diệu Lý, Như Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Lý

Giới tính

Tên Thảo Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Lý có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Lý cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Lý sang thần số học
THO LÝ
167
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Lý

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 讨李
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 讨里
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 讨理
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carolina 讨荲
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 讨逦
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 讨俚
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Wilhelmina 艹鲤
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Leigha 讨鋰
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Annalee 讨鲤
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Adyson 讨鱺
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu