Từ điển tên

Tên Thảo MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Mai

Thảo là bông cỏ. Thảo Mai chỉ người con gái linh lợi khôn ngoan, hành xử khéo léo. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Mai

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thảo Mai

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Lam, Thảo Nhiên, Thảo Dung, Thảo Duy, Thảo Nghi,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Huyền Mai, Thùy Mai, Khánh Mai, Ánh Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Mai Đang tăng dần

Tên Thảo Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Mai

Giới tính

Tên Thảo Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Mai có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Mai cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Mai sang thần số học
THO MAI
1619
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Mai

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 讨梅
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 讨𪰹
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 讨玫
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 讨煤
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 讨霉
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 讨埋
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 埋 - mài sắc
Wilhelmina 艹𨨦
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𨨦 - cái mai
Doretha 讨𠶣
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 讨槑
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 槑 - cây mai
Vickey 讨黴
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu