Từ điển tên

Tên Thảo MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Minh

"Thảo": hiếu thảo,tốt bụng, đối xử tốt với những người đã sinh ra mình và những người xung quanh, biết ăn ở phải đạo "Minh" : sáng, thông minh, sáng suốt, trong sạch. "Thảo Minh" nghĩa là thông minh và hiếu thảo, là những điều mà cha mẹ luôn kỳ vọng ở con cái. Sửa bởi Từ điển tên

239 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Minh

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thảo Minh

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Đan, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Tiên, Thảo Huyền, Thảo An, Thảo Trân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Minh, Chi Minh, Diệu Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Hà Minh, Ánh Minh, Thu Minh, Tuệ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Minh Đang tăng dần

Tên Thảo Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Minh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.02%
2 Nghệ An 0.01%
3 Tiền Giang 0.01%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.01%
5 Hậu Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thảo Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Minh

Giới tính

Tên Thảo Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Minh cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Minh sang thần số học
THO MINH
169
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 讨明
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 明 - vui mừng
Wilhelmina 艹明
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 明 - vui mừng
Willodean 草明
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 明 - vui mừng
Tula 䒑明
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 明 - vui mừng
Vertie 艸明
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 明 - vui mừng
Zera 討明
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu