Từ điển tên

Tên Thảo NgàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Ngà

Tên Thảo Ngà mang ý nghĩa về một loài hoa thơm ngát, tượng trưng cho sự thanh khiết, nhẹ nhàng và thanh nhã. Nó cũng thể hiện sự trong sáng, cao quý và phẩm chất tốt đẹp của người con gái. Tên Thảo Ngà còn gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, mềm mại và nữ tính. Trong phong thủy, tên này mang lại sự may mắn, thuận lợi và bình an cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Ngà

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thảo Ngà

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Tươi, Thảo Lành, Thảo Phượng, Thảo Vương, Thảo Điệp, Thảo Diệu, Thảo Khoa, Thảo Tường, Thảo Ân,

Đệm ghép với tên Ngà

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quý Ngà, Ngân Ngà, Nga Ngà, Tuyết Ngà, Cẩm Ngà, Ánh Ngà, Vân Ngà, Phương Ngà, Mỹ Ngà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Ngà

Giới tính

Tên Thảo Ngà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Ngà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Ngà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Ngà có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Ngà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Ngà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Ngà cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Ngà sang thần số học
THO NGÀ
161
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Ngà

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Ngà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 艹玡
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 玡 - nga (ngà voi)
Nahla 讨玡
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 玡 - nga (ngà voi)
Willodean 草玡
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 玡 - nga (ngà voi)
Tula 䒑玡
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 玡 - nga (ngà voi)
Vertie 艸玡
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 玡 - nga (ngà voi)
Zera 討玡
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 玡 - nga (ngà voi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu