Từ điển tên

Tên Thảo NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Nguyệt

Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Đặt con tên Thảo Nguyệt là mong con có tấm lòng thơm thảo, nhân hậu, tâm hồn trong sáng, vô tư. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Nguyệt

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thảo Nguyệt

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Thi, Thảo Oanh, Thảo Băng, Thảo Hằng, Thảo Yên,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nguyệt, Bạch Nguyệt, Dạ Nguyệt, Thùy Nguyệt, Thủy Nguyệt, Phương Nguyệt, Tú Nguyệt, Nhật Nguyệt, Hải Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Nguyệt

Giới tính

Tên Thảo Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Nguyệt có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Nguyệt sang thần số học
THO NGUYT
16375
28572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 讨月
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 月 - vừng nguyệt
Wilhelmina 艹月
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 月 - vừng nguyệt
Willodean 草月
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 月 - vừng nguyệt
Tula 䒑月
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 月 - vừng nguyệt
Vertie 艸月
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 月 - vừng nguyệt
Zera 討月
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 月 - vừng nguyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu