Từ điển tên

Tên Thảo TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thảo Trà.

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Trà

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thảo Trà

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lý, Thảo Nam, Thảo Lê, Thảo Hòa, Thảo Khanh, Thảo Thi, Thảo Mỹ, Thảo Xương, Thảo Ngoan,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Trà, Linh Trà, Nam Trà, Hoàng Trà, Lý Trà, Diệu Trà, Như Trà, Mai Trà, Mộc Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Trà

Giới tính

Tên Thảo Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Trà có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Trà cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Trà sang thần số học
THO TRÀ
161
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Trà

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylah 讨垞
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 讨茶
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 讨搽
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Wilhelmina 艹茶
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Willodean 草茶
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 茶 - nước chè, chè chén
Tula 䒑茶
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Vertie 艸茶
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Zera 討茶
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu