Ý nghĩa của tên Thật
Thật là một cái tên thể hiện sự chân thành, ngay thẳng và đáng tin cậy.- Những người tên Thật thường là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn giữ lời hứa.- Họ là những người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn hành động theo lẽ phải và không bao giờ phản bội lòng tin của người khác.- Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì và luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình.- Tên Thật thường được đặt cho những người có tính cách tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thật Đang tăng dần
Tên Thật được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thật phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.05% |
2 | Hậu Giang | 0.05% |
3 | Bạc Liêu | 0.05% |
4 | Sóc Trăng | 0.05% |
5 | Phú Yên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thật
Tên Thật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thật là nam giới:
Văn Thật, Thành Thật, Minh Thật, Trung Thật, Đình Thật, Chí Thật, Kim Thật, Ngọc Thật, Tấn Thật
Các tên đệm cho tên Thật là nữ giới:
Có tổng số 28 đệm cho tên Thật. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thật.
Thật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Thật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thật
- Tính từ hoàn toàn đúng với nội dung, bản chất hoặc tên gọi
- nhà văn Anh Đức tên thật là Bùi Đức ái
- hàng thật hàng giả lẫn lộn
- Đồng nghĩa: thiệt, thực
- Tính từ đúng y như đã có, đã xảy ra trong thực tế, chứ không thêm bớt, không bịa đặt ra
- nói thật
- chuyện thật mà như bịa
- nói đùa mà cứ tưởng thật
- Đồng nghĩa: thiệt, thực
- Tính từ ngay thẳng, có thế nào thì bộc lộ thế ấy, không dối trá, không giả tạo
- yêu thật lòng
- thật bụng giúp đỡ
- Đồng nghĩa: thiệt, thực
- Phụ từ từ biểu thị mức độ hoàn toàn đầy đủ để có thể thấy rất rõ, không có gì còn phải nghi ngờ
- gọi thật to
- quét dọn thật sạch sẽ
- Đồng nghĩa: thiệt
- Trợ từ từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cao của tính chất hay trạng thái mà người nói nhận thấy rất rõ và như muốn trao đổi, thông báo cho người đối thoại
- chiếc áo đẹp thật
- chết thật, tôi quên bẵng đi mất
- Đồng nghĩa: thiệt
- Trợ từ từ biểu thị ý khẳng định về một việc qua thực tế thấy đúng như vậy, phải thừa nhận, không có gì còn phải nghi ngờ
- tưởng nó chỉ nói doạ thế thôi, ai ngờ nó làm thật
- quả có thế thật
- đúng thật
- Đồng nghĩa: thiệt
Thật trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Thật. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thật trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thật đa phần là mệnh Kim.
Tên Thật trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thật trong thần số học
T | H | Ậ | T |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học