Tên Thây
Thây là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Thây (屍) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Thây
Thây là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, tượng trưng cho sự thông minh, trí tuệ và sự uyên bác. Người mang tên này thường sở hữu một trí tuệ sáng suốt, khả năng học hỏi nhanh và có hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực khác nhau. Họ là những người thích tìm tòi, nghiên cứu và luôn ham học hỏi những điều mới mẻ. Bên cạnh đó, Thây còn là biểu tượng của sự sáng tạo, óc phán đoán tốt và khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Người mang tên này có xu hướng trở thành những nhà lãnh đạo tài ba, những nhà nghiên cứu lỗi lạc hoặc những chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực của mình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thây
Giới tính thường dùng
Tên Thây thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Thây.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thây
Trong tiếng Việt, Thây (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thây dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thây hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thây
Mức Độ phổ biến
Thây là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.839 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Thây trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Thây có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thây. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Sơn La và Yên Bái.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Thây.
Tên Thây trong tiếng Việt
Định nghĩa Thây trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Xác người. Ví dụ:
- Phanh thây.
- Chết không toàn thây.
- Động từ
(Thông tục) mặc, muốn ra sao thì ra, không quan tâm để ý đến. Ví dụ:
- Ai nói gì cũng thây.
- Nó muốn làm gì cứ thây nó!.
Cách đánh vần tên Thây trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- â
- y
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thây trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thây" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: bỏ thây, mặc thây, thây ma...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Thây vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Thây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thây trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thây có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 尸: Thi thể, xác chết.
- 屍: Thây ma, xác chết.
Tên Thây trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thây thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Thây
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thây
Chữ cái | T | H | Â | Y |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 7 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thây
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!