Ý nghĩa tên Thế Bình
Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Thế Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Bình
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Thế Bình
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Nhân, Thế Tiến, Thế Nguyên, Thế Văn,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Thuận Bình, Tuấn Bình, Nguyên Bình, Phú Bình, Nhật Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Bình Đang tăng dần
Tên Thế Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Bình phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.01% |
2 | Yên Bái | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Hà Nội | 0.01% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bình
Giới tính
Tên Thế Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bình bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bình có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bình cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Bình trong thần số học
T | H | Ế | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势𤭸 |
|
Noah | 鬀坪 |
|
Mario | 鬀萍 |
|
Tristan | 鬀缾 |
|
Abraham | 鬀泙 |
|
Brady | 鬀评 |
|
Beau | 鬀評 |
|
Tyson | 鬀屏 |
|
Branden | 鬀𤭸 |
|
Coy | 愍𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả