Từ điển tên

Tên Thế CầuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Cầu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Cầu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Cầu

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Cầu

Cầu là công trình giao thông mang ý nghĩa kết nối, nối liền. "Cầu" còn có nghĩa là mong muốn, ước vọng, khát khao. Cầu cũng có nghĩa là cầu mong, cầu chúc. Ý nghĩa tên Cầu là mong muốn, ước vọng, khát khao được đạt được, được thực hiện. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ là cầu nối, kết nối giữa mọi người, mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên Cầu cũng mang ý nghĩa cầu mong cho con được may mắn, hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Cầu còn có thể được hiểu là cầu vồng tượng trưng cho niềm hy vọng, ước mơ với mong muốn con sẽ luôn tràn đầy hy vọng, ước mơ và có một cuộc sống tươi đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Cầu

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Báu, Thế Hợi, Thế Thâm, Thế Đài, Thế Bin, Thế Khai, Thế Duyên, Thế Nguyện, Thế Nương,

Đệm ghép với tên Cầu

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Cầu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Cầu, Đình Cầu, Chỉ Cầu, Đắc Cầu, Anh Cầu, Hoàng Cầu, Viết Cầu, Thái Cầu, Trọng Cầu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Cầu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Cầu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Cầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Cầu

Giới tính

Tên Thế Cầu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Cầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Cầu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Cầu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Cầu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Cầu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Cầu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Cầu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Cầu có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Cầu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Cầu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Cầu cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Cầu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Cầu trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Cầu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Cầu sang thần số học
TH CU
513
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Cầu

Tên tiếng Anh cho tên Thế Cầu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势逑
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Lexi 世逑
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Bettye 卋逑
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Coy 愍逑
  • 愍 - thay thế
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Kallie 妻逑
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Cherry 屜逑
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Ines 鬀逑
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Arlie 剃逑
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Dorcas 沏逑
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Eulalia 砌逑
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Cầu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Cầu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Cầu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Cầu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu