Từ điển tên

Tên Thế ChânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Chân

Thế Chân là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, phản ánh tính cách và phẩm chất của người sở hữu. Tên Thế Chân được ghép từ hai từ: "Thế" có nghĩa là thế gian, vũ trụ; "Chân" có nghĩa là chân lý, sự thật. Do đó, Thế Chân mang ý nghĩa là người sống trên đời luôn tìm kiếm chân lý, sống ngay thẳng, chính trực, không gian dối, không vụ lợi. Người tên Thế Chân thường có bản lĩnh vững vàng, trí tuệ sắc bén, luôn đấu tranh cho lẽ phải, không ngại khó khăn thử thách. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Chân

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Chân

Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Chân

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Mân, Thế Thiệt, Thế Tiềm, Thế Trinh, Thế A, Thế Thăng, Thế Vọng, Thế Toan, Thế Thời,

Đệm ghép với tên Chân

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Chân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Chân, Khắc Chân, Trần Chân, Hoài Chân, Cảnh Chân, Văn Chân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Chân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Chân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Chân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Chân

Giới tính

Tên Thế Chân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Chân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Chân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Chân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thế Chân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thế Chân

Tên Thế Chân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Chân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Chân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Chân có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Chân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Chân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Chân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Chân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Chân trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Chân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Chân sang thần số học
TH CHÂN
51
28385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Chân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Chân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Chân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu