Từ điển tên

Tên Thế ChỉÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Chỉ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Chỉ.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Chỉ

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Tên "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Tên "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều tên khác để tạo thành những cái tên hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Chỉ

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Tráng, Thế Cử, Thế Ban, Thế Tây, Thế Thặng, Thế Ý, Thế Trúc, Thế Ba, Thế Thuật,

Đệm ghép với tên Chỉ

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Chỉ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Chỉ, Lân Chỉ, Quốc Chỉ, Bá Chỉ, Thị Chỉ, Kim Chỉ, Tuấn Chỉ, Văn Chỉ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Chỉ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Chỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Chỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Chỉ

Giới tính

Tên Thế Chỉ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Chỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Chỉ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Chỉ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Chỉ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Chỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Chỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Chỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Chỉ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Chỉ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Chỉ có tổng cộng 486 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Chỉ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Chỉ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Chỉ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Chỉ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Chỉ trong Hán Việt và Phong thủy qua 486 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Chỉ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Chỉ sang thần số học
TH CH
59
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Chỉ

Tên tiếng Anh cho tên Thế Chỉ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𥿗
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𥿗 - sợi chỉ
Lexi 世𥿗
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𥿗 - sợi chỉ
Bettye 卋𥿗
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𥿗 - sợi chỉ
Coy 愍𥿗
  • 愍 - thay thế
  • 𥿗 - sợi chỉ
Kallie 妻𥿗
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𥿗 - sợi chỉ
Cherry 屜𥿗
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𥿗 - sợi chỉ
Ines 鬀𥿗
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𥿗 - sợi chỉ
Arlie 剃𥿗
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𥿗 - sợi chỉ
Dorcas 沏𥿗
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𥿗 - sợi chỉ
Eulalia 砌𥿗
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𥿗 - sợi chỉ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Chỉ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Chỉ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Chỉ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Chỉ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu