Ý nghĩa tên Thế Chiến
Tên Thế Chiến mang ý nghĩa về một cuộc chiến lớn, một sự kiện kinh hoàng trong lịch sử, gây ra thương vong và tàn phá to lớn. Nó ngụ ý người sở hữu có bản lĩnh kiên cường, sức mạnh và khả năng chống chịu phi thường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Chiến
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.
Các tên liên quan với Thế Chiến
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Lộc, Thế Phúc, Thế Vĩ, Thế Nghĩa,
Đệm ghép với tên Chiến
Có tổng số 99 đệm ghép với tên Chiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bách Chiến, Huy Chiến, Dương Chiến, Sỹ Chiến, Viết Chiến, Trọng Chiến, Anh Chiến, Hoàng Chiến, Bá Chiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Chiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Chiến Đang tăng dần
Tên Thế Chiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Chiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Chiến
Giới tính
Tên Thế Chiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Chiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Chiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Chiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Chiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Thế Chiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế Chiến
- Danh từ: chiến tranh thế giới
- thế chiến thứ hai
Tên Thế Chiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Chiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Chiến bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Chiến có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Chiến có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Chiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Chiến là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Chiến cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Chiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Chiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Chiến trong thần số học
T | H | Ế | C | H | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | ||||||
2 | 8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.