Từ điển tên

Tên Thế ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Chung

Tên Thế Chung mang hàm ý về một người có bản tính mạnh mẽ, có ý chí phấn đấu, kiên cường và luôn hướng về phía trước. Họ là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Ngoài ra, những người tên Thế Chung còn có tính cách cẩn thận, chu đáo và tỉ mỉ. Họ luôn chú ý đến từng chi tiết nhỏ và có khả năng phân tích, đánh giá vấn đề một cách logic và chính xác. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Chung

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Chung

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Thiện, Thế Tú, Thế Thanh, Thế Bách,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Chung, Viết Chung, Mạnh Chung, Tiến Chung, A Chung, Việt Chung, Minh Chung, Bảo Chung, Hữu Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Chung Đang tăng dần

Tên Thế Chung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Chung

Giới tính

Tên Thế Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Chung có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Chung cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Chung sang thần số học
TH CHUNG
53
283857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu