Từ điển tên

Tên Thế ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Đài

Tên Thế Đài mang ý nghĩa tượng trưng cho sức mạnh, uy lực và sự trường tồn. Nó gợi liên tưởng đến hình ảnh một tòa đài vững chãi, sừng sững giữa trời mây, có khả năng chống chọi với mọi phong ba bão táp. Tên này hàm ý rằng người sở hữu nó sẽ có ý chí kiên định, bản lĩnh vững vàng và khả năng vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Ngoài ra, Thế Đài còn mang ý nghĩa về sự điềm đạm, chín chắn và có tầm nhìn xa trông rộng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Đài

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Đài

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bin, Thế Khai, Thế Duyên, Thế Nguyện, Thế Nương, Thế Tốt, Thế Toán, Thế Trụ, Thế Diên,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Việt Đài, Hồng Đài, Ngọc Đài, Lam Đài, Đắc Đài, Liên Đài, Tấn Đài, Trinh Đài, Duy Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đài

Giới tính

Tên Thế Đài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đài có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đài cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Đài sang thần số học
TH ĐÀI
519
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Đài

Tên tiếng Anh cho tên Thế Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鲐
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Lexi 世鲐
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Bettye 卋鲐
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Coy 愍鲐
  • 愍 - thay thế
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Kallie 妻鲐
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Cherry 屜鲐
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Ines 鬀鲐
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Arlie 剃鲐
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Dorcas 沏鲐
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Eulalia 砌鲐
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu