Từ điển tên

Tên Thế ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Đăng

Thế Đăng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều phẩm chất tốt đẹp của con người. Trong đó, "Thế" mang hàm ý về sự vững chắc, vững vàng, biểu tượng cho một người có ý chí kiên cường, không dễ bị khuất phục. Còn "Đăng" lại tượng trưng cho ánh sáng, sự thông minh và tỏa sáng. Khi kết hợp lại, Thế Đăng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người có bản lĩnh vững vàng, sáng suốt và tỏa sáng giữa đám đông. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Đăng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Đăng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giới, Thế Hậu, Thế Hiền, Thế Phi, Thế Lương,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Đăng, Gia Đăng, Hiếu Đăng, Huy Đăng, Lê Đăng, Hà Đăng, Nguyên Đăng, Đình Đăng, Xuân Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đăng

Giới tính

Tên Thế Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đăng có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đăng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Đăng sang thần số học
TH ĐĂNG
51
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势簦
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Nolan 鬀灯
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 鬀簦
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Neal 鬀䔲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Brenton 鬀燈
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Coy 愍燈
  • 愍 - thay thế
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Earlie 涕燈
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu