Từ điển tên

Tên Thế DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Diệp

Tên Thế Diệp mang ý nghĩa:- "Thế" là thế giới, đất đai, cuộc đời.- "Diệp" là chiếc lá rơi, biểu thị sự mỏng manh, nhẹ nhàng. Do đó, tên Thế Diệp hàm ý sự gắn bó với cuộc đời, thích ứng với hoàn cảnh, sống nhẹ nhàng, thanh thoát và trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Diệp

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Diệp

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Năm, Thế San, Thế Hiểu, Thế Đam, Thế Nhuận, Thế Vịnh, Thế Giảng, Thế Rinh, Thế Thiệp,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Diệp, Mai Diệp, Y Diệp, Ngân Diệp, Gia Diệp, Hạnh Diệp, Duy Diệp, Lục Diệp, Huy Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Diệp

Giới tính

Tên Thế Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Diệp có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Diệp sang thần số học
TH DIP
595
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Thế Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势靨
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Lexi 世靨
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Bettye 卋靨
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Coy 愍靨
  • 愍 - thay thế
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kallie 妻靨
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Cherry 屜靨
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Ines 鬀靨
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Arlie 剃靨
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Dorcas 沏靨
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Eulalia 砌靨
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu