Từ điển tên

Tên Thế DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Dũng

Thế: Thế hệ, thời đại. Chỉ người đứng đầu một triều đại, một dòng họ. Dũng: Lòng dũng cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm. Người tên Thế Dũng thường có tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, quyết đoán, luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách. Họ là những người lãnh đạo tài ba, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác. Họ cũng là những người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Dũng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Dũng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Cường, Thế Hưng, Thế Mạnh, Thế Huy, Thế Duy,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Huy Dũng, Thanh Dũng, Sỹ Dũng, Công Dũng, Chí Dũng, Hữu Dũng, Xuân Dũng, Đình Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Dũng Đang tăng dần

Tên Thế Dũng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Dũng phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.03%
2 Lai Châu 0.02%
3 Thanh Hóa 0.02%
4 Hòa Bình 0.02%
5 Hải Phòng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thế Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Dũng

Giới tính

Tên Thế Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Dũng có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Dũng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Dũng sang thần số học
TH DŨNG
53
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势涌
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Larry 鬀勇
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Ali 鬀涌
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Coy 愍涌
  • 愍 - thay thế
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Arlie 剃涌
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Earlie 涕涌
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu