Ý nghĩa tên Thế Đương
Tên Thế Đương mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự cao quý, vững vàng và to lớn. Tên này thường được đặt cho những người có chí lớn, hoài bão lớn, có khả năng gánh vác trọng trách lớn. Người mang tên Thế Đương thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, kiên định, luôn hướng đến những mục tiêu to lớn và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Họ là những người có năng lực lãnh đạo tốt, được mọi người kính trọng và nể phục. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Đương
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Đương
Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất.
Các tên liên quan với Thế Đương
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Hạ, Thế Doãn, Thế Tụng, Thế Lựu, Thế Tiền, Thế Bão, Thế Binh, Thế Kính, Thế Thượng,
Đệm ghép với tên Đương
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Đương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Đương, Nhất Đương, Vĩnh Đương, Thái Đương, Hoài Đương, Hồ Đương, Mạnh Đương, Phú Đương, Bá Đương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Đương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đương
Giới tính
Tên Thế Đương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Đương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
Đ
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Đương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Đương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đương bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Đương có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đương có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Đương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đương cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đương trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Đương trong thần số học
T | H | Ế | Đ | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.