Từ điển tên

Tên Thế ĐươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Đương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Đương.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Đương

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đương

Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thế Đương

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Hạ, Thế Doãn, Thế Tụng, Thế Lựu, Thế Tiền, Thế Bão, Thế Binh, Thế Kính, Thế Thượng,

Đệm ghép với tên Đương

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Đương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Đương, Nhất Đương, Vĩnh Đương, Thái Đương, Hoài Đương, Hồ Đương, Mạnh Đương, Phú Đương, Bá Đương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Đương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đương

Giới tính

Tên Thế Đương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Đương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Đương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Đương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đương có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Đương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đương cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đương trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Đương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Đương sang thần số học
TH ĐƯƠNG
536
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Đương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Đương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Đương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu