Từ điển tên

Tên Thế DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Duy

- Thế: - Đất đai, vùng đất rộng lớn. - Sự ổn định, vững chắc. - Sức mạnh, quyền lực.- Duy: - Duy trì, giữ gìn. - Vĩnh cửu, trường tồn. - Đạo lý, chánh nghĩa. Khi ghép lại, Thế Duy mang ý nghĩa chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn gìn giữ đạo lý và có sức ảnh hưởng lớn trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

86 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Duy

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Duy

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Cường, Thế Phong, Thế Hiển, Thế Sơn, Thế Bảo,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Duy, Bá Duy, Huỳnh Duy, Trường Duy, Trung Duy, Thành Duy, Phương Duy, Hữu Duy, Đình Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Duy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Duy Đang tăng dần

Tên Thế Duy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Duy phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Duy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.03%
2 Thái Bình 0.03%
3 Hậu Giang 0.03%
4 Hà Giang 0.03%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thế Duy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Duy

Giới tính

Tên Thế Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Duy có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Duy cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Duy sang thần số học
TH DUY
537
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Duy

Tên tiếng Anh cho tên Thế Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势維
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 維 - duy tân; duy trì
Dawson 鬀唯
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 唯 - duy vật
Jalen 鬀惟
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Deandre 鬀維
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 鬀帷
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
Earlie 涕維
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu