Ý nghĩa tên Thế Duy
- Thế: - Đất đai, vùng đất rộng lớn. - Sự ổn định, vững chắc. - Sức mạnh, quyền lực.- Duy: - Duy trì, giữ gìn. - Vĩnh cửu, trường tồn. - Đạo lý, chánh nghĩa. Khi ghép lại, Thế Duy mang ý nghĩa chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn gìn giữ đạo lý và có sức ảnh hưởng lớn trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Duy
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thế Duy
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Cường, Thế Phong, Thế Hiển, Thế Sơn, Thế Bảo,
Đệm ghép với tên Duy
Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Duy, Bá Duy, Huỳnh Duy, Trường Duy, Trung Duy, Thành Duy, Phương Duy, Hữu Duy, Đình Duy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Duy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Duy Đang tăng dần
Tên Thế Duy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Duy phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.03% |
2 | Thái Bình | 0.03% |
3 | Hậu Giang | 0.03% |
4 | Hà Giang | 0.03% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Duy
Giới tính
Tên Thế Duy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
D
-
-
u
-
-
y
-
Tên Thế Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Duy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Duy bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Duy có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Duy có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Duy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Duy cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Duy trong thần số học
T | H | Ế | D | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | ||||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Duy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势維 |
|
Dawson | 鬀唯 |
|
Jalen | 鬀惟 |
|
Deandre | 鬀維 |
|
Devan | 鬀帷 |
|
Earlie | 涕維 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả